Vinh: 0913771002
Hỗ trợ trực tuyến:
Danh mục Sản Phẩm
Thống kê truy cập

Đang online: 1,409

Hôm nay: 1997

Tổng truy cập: 14,917,572

Tổng sản phẩm: 3253

Chi tiết

Van Bướm tay quay inox

Loại: Van Bướm
Mô tả sản phẩm:

Tiêu chuẩn: API 608, API 6D, BS 5351/5163, DIN3202, ASME B16.34, JIS B2212, Etc.

Van bướm thuộc loại van mở nhanh. Cánh của van là đĩa tròn hoặc tấm kim loại, xoay quanh trục vuông góc với dòng chảy trong đường ống. Khi cánh quay quanh  trục, cánh ép vào gioăng nằm trong thân van. Van bướm thường được sử dụng như van điều tiết dòng chảy. Trục van quay một góc nhỏ hơn 90 độ khi van đóng mở. 

Giá: Liên hệ

Thông số kỹ thuật:

Thông số kỹ thuật:

Tiêu chuẩn:

JIS, BS, DIN, ANSI, etc.

Kết nối:

Mặt bích

Kích thước:   

DN80  đến  DN300

Vật liệu:

CF8/CF8M, F304/304L, F316/316L,PTFE,etc.

Áp xuất làm việc:

5-10-16-20-25 Kgf/cm2.

Xuất xứ:

China, Taiwan, Japan, Malaysia, etc.

Ứng dụng:

 Năng lượng điện, dầu khí, khí tự nhiên, hóa chất, đóng tầu, thiết bị nhiệt, làm giấy, luyện  kim, hệ thống cấp thoát nước,đường ống pccc,ngành côngnghiệp,thực phẩm,đóng tàu, và hệ  thống lạnh,vv…

 Van bướm mặt bích (flanged).

  Van bướm mặt bích có hai mặt bích hai bên. Mỗi mặt bích sẽ được ráp nối với mặt bích của ống bằng một bộ bù-long-ốc-vít riêng biệt.

  Van bướm tai bích (lug). 

  Van bướm tai bích nằm giữa hai mặt bích của hai đầu ống. Một bộ bù long gồm những bù long dài sẽ được lắp xuyên qua lổ trên cả ba mặt bích để ép chặt hai đầu ống và van bướm nằm giữa.

 Van bướm kẹp (wafer). 

  Van bướm kẹp cũng được lắp đặt nhờ bộ bù long dài như van bướm tai bích, nhưng bản thân van bướm kẹp không tự mình định vị mà phải nhờ vào lực ép từ hai mặt bích của hai đầu ống hai bên. Cặp tai voi thường thấy ở van bướm kẹp chỉ có tác dụng định vị thô giúp cho việc lắp đặt thêm dễ dàng. Do kết cấu đơn giản, khối lượng nhẹ và giá thành thấp, van bướm kẹp là loại van bướm thông dụng nhất.
   Nếu sử dụng hợp lý, van bướm có rất nhiều lợi điểm. Nó có thể được sử dụng rộng rãi trong ngành hóa, có kích thước nhỏ để có thể lắp đặt ở những nơi chật hẹp và là loại van đạt lưu lượng qua van cao. Ngược lại, van bướm cũng có nhược điểm là rất khó vệ sinh van.

Mã SP

Model

Xuất xứ

Giá (dvn/ch)

P-5273

TFWB-1 DN50

China

518.000

P-5274

TFWB-1 DN65

China

582.000

P-5275

TFWB-1 DN80

China

647.000

P-5276

TFWB-1 DN100

China

906.000

P-5277

TFWB-1 DN125

China

1.113.000

P-5278

TFWB-1 DN150

China

1.372.000

P-5279

TFWB-1 DN200

China

2.187.000

P-5280

TFWB-1 BUTTERFLY PN16 DN250

China

3.261.000

P-5281

TFWB-1 BUTTERFLY PN16 DN300

China

4.529.000

Viết bình luận sản phẩm:

Viết bình luận
SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ
QUẢNG CÁO