Thông số kỹ thuật:
Thông số kỹ thuật:
|
Tiêu chuẩn:
|
JIS, BS, DIN, ANSI, etc.
|
Kết nối:
|
Mặt bích
|
Kích thước:
|
DN80 đến DN300
|
Vật liệu:
|
CF8/CF8M, F304/304L, F316/316L,PTFE,etc.
|
Áp xuất làm việc:
|
5-10-16-20-25 Kgf/cm2.
|
Xuất xứ:
|
China, Taiwan, Japan, Malaysia, etc.
|
Ứng dụng:
|
Năng lượng điện, dầu khí, khí tự nhiên, hóa chất, đóng tầu, thiết bị nhiệt, làm giấy, luyện kim, hệ thống cấp thoát nước,đường ống pccc,ngành côngnghiệp,thực phẩm,đóng tàu, và hệ thống lạnh,vv…
|
Van bướm mặt bích (flanged).
Van bướm mặt bích có hai mặt bích hai bên. Mỗi mặt bích sẽ được ráp nối với mặt bích của ống bằng một bộ bù-long-ốc-vít riêng biệt.
Van bướm tai bích (lug).
Van bướm tai bích nằm giữa hai mặt bích của hai đầu ống. Một bộ bù long gồm những bù long dài sẽ được lắp xuyên qua lổ trên cả ba mặt bích để ép chặt hai đầu ống và van bướm nằm giữa.
Van bướm kẹp (wafer).
Van bướm kẹp cũng được lắp đặt nhờ bộ bù long dài như van bướm tai bích, nhưng bản thân van bướm kẹp không tự mình định vị mà phải nhờ vào lực ép từ hai mặt bích của hai đầu ống hai bên. Cặp tai voi thường thấy ở van bướm kẹp chỉ có tác dụng định vị thô giúp cho việc lắp đặt thêm dễ dàng. Do kết cấu đơn giản, khối lượng nhẹ và giá thành thấp, van bướm kẹp là loại van bướm thông dụng nhất.
Nếu sử dụng hợp lý, van bướm có rất nhiều lợi điểm. Nó có thể được sử dụng rộng rãi trong ngành hóa, có kích thước nhỏ để có thể lắp đặt ở những nơi chật hẹp và là loại van đạt lưu lượng qua van cao. Ngược lại, van bướm cũng có nhược điểm là rất khó vệ sinh van.
Mã SP
|
Model
|
Xuất xứ
|
Giá (dvn/ch)
|
P-5273
|
TFWB-1 DN50
|
China
|
518.000
|
P-5274
|
TFWB-1 DN65
|
China
|
582.000
|
P-5275
|
TFWB-1 DN80
|
China
|
647.000
|
P-5276
|
TFWB-1 DN100
|
China
|
906.000
|
P-5277
|
TFWB-1 DN125
|
China
|
1.113.000
|
P-5278
|
TFWB-1 DN150
|
China
|
1.372.000
|
P-5279
|
TFWB-1 DN200
|
China
|
2.187.000
|
P-5280
|
TFWB-1 BUTTERFLY PN16 DN250
|
China
|
3.261.000
|
P-5281
|
TFWB-1 BUTTERFLY PN16 DN300
|
China
|
4.529.000
|