Quy cách, kích thước, chủng loại:
TT
|
Lưới Ô (mm)
|
Đường kính sợi đan (mm)
|
Chiều cao lưới thông dụng (m)
|
Chiều dài cuộn lưới (m)
|
1
|
10 x 10
|
0,8 ÷ 1,5
|
0,5 ÷ 1,5
|
5
|
2
|
15 x 15
|
1,25 ÷ 2,0
|
0,5 ÷ 1,5
|
5
|
3
|
20 x 20
|
1,25 ÷ 2,0
|
0,5 ÷ 1,5
|
5
|
4
|
25 x 25
|
1,5 ÷ 2,5
|
0,5 ÷ 2,0
|
10
|
5
|
30 x 30
|
1,5 ÷ 2,5
|
0,5 ÷ 2,0
|
10
|
6
|
35 x 35
|
2,0 ÷ 2,7
|
0,5 ÷ 2,0
|
10 ; 15
|
7
|
40 x 40
|
2,0 ÷ 2,5
|
0,5 ÷ 2,0
|
10 ; 15
|
8
|
50 x 50
|
2,0 ÷ 4,0
|
0,5 ÷ 4,0
|
10 ; 15
|
9
|
60 x 60
|
2,7 ÷ 4,0
|
0,5 ÷ 4,0
|
10 ; 15
|
- Chiều dài cuộn lưới có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng.
- Tất cả các cuộn sản phẩm đều được ghi nhãn mác của Công ty, tem bảo hành.
- Loại mắt xích có dạng đặc trưng ô hình vuông hoặc thoi.
- Có tem thương hiệu hàng hóa đăng ký bản quyền chống hàng giả.
Công dụng:
Được sử dụng rộng rãi trong các ngành xây dựng, giao thông, nông lâm, ngư nghiệp, chăn nuôi, hàng rào chắn các sân bóng, sân tenis, đường hành lang bảo vệ, tường rào, phân khu trong các phân xưởng, nhà máy, kho, lồng bảo vệ, dân dụng và các ứng dụng khác.