Bảng giá ống và phụ kiện
Hiện nay trên thị trường phổ biến với hai màu trắng và xanh lá cây, ống và phụ kiện E-PIPE được sản xuất đồng bộ, phong phú, đa dạng về chủng loại, kích cỡ.
Để đảm bảo tính năng sử dụng cũng như đảm bảo độ bền cơ học của ống cho công trình xin vui lòng sử dụng đúng chủng loại ống theo thiết kế phù hợp với mục đích sử dụng tránh những trường hợp hư hỏng do sử dụng sai mục đích.
Các nhân tố ảnh hưởng đến tuổi thọ:
- Nhiệt độ làm việc ổn định
- Áp suất làm việc ổn định
Quy
cách
(Ø)
|
Co 900
|
Tê 900
|
Lơi 450
|
Nối
|
Rắc co
|
Nút bịt
|
Van hàm ếch (tay nhựa)
|
Van hàm ếch (tay gang)
|
Vòng đệm
|
Mặt Bích
|
20
|
5,500
|
6,600
|
5,400
|
3,900
|
42,600
|
3,700
|
156,000
|
164,000
|
|
|
25
|
7,500
|
11,000
|
7,600
|
5,300
|
53,100
|
4,800
|
193,000
|
201,000
|
|
|
32
|
13,800
|
18,800
|
12,100
|
8,500
|
81,800
|
7,500
|
217,100
|
225,100
|
|
|
40
|
22,400
|
28,600
|
24,100
|
13,100
|
|
12,300
|
336,600
|
|
|
|
50
|
44,200
|
56,300
|
49,500
|
23,600
|
152,460
|
20,600
|
508,300
|
|
58,700
|
151,200
|
63
|
134,000
|
136,000
|
104,300
|
49,500
|
|
38,400
|
947,900
|
1,147,000
|
84,600
|
157,900
|
75
|
158,000
|
174,500
|
|
78,300
|
|
|
|
|
105,300
|
206,100
|
90
|
257,600
|
275,000
|
|
134,600
|
|
|
|
|
154,600
|
240,800
|
110
|
440,000
|
487,500
|
|
218,000
|
|
|
|
|
|
320,000
|
|