Chi tiết
Dầu Động Cơ Hàng Hải PV Marine SR 15W50
Loại:
Dầu động cơ hàng hải NPOIL
Mô tả sản phẩm:
Dầu động cơ diesel hàng hải tốc độ cao PV Marine SR 15W50 -
Dầu động cơ SAE 15W 50 là loại dầu đa cấp chất lượng cao sử dụng cho các động cơ diesel hàng hải tốc độ cao (>1200 vòng/phút) sử dụng nhiên liệu nhẹ lưu huỳnh lên đên 1%.
Lĩnh vực sử dụng:
• Động cơ diesel tốc độ cao (tàu ven biển, tàu cá, xuồng cứu sinh).
• Các động cơ phát điện tốc độ cao.
Ưu điểm:
• Bảo vệ tối ưu động cơ có turbo tăng áp.
• Khả năng chịu tải tuyệt hảo trong các điều kiện làm việc khắc nghiệt.
• Giữ động cơ sạch nhờ tính năng phân tán tẩy rửa tuyệt vời.
• Máy chạy êm nhờ tính năng lưu chuyển bôi trơn tốt.
• Kéo dài tuổi thọ dầu nhờ độ bền ô xy hóa cao.
• Tiết kiệm nhiên liệu, giảm thiểu khí thải.
Tiêu chuẩn kỹ thuật
* API: CH-4/CG-4/CF-4/CF&SJ
Chấp thuận
* ACEA: E2
* MB: 228.1/229.1
* MAN: 271
* VOLVO: VDS-2
* CUMMINS: CES 20076
Sức khỏe và an toàn
Dầu động cơ SAE 15W40 không gây nguy hại đối với sức khỏe và an toàn nếu thực hiện đúng các quy định, các tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp trong quá trình sử dụng.
Bảo vệ môi trường
Không thải bỏ dầu nhớt đã qua sử dụng ra ngoài môi trường, cống rãnh, đất, nước. Gom dầu thải chuyển cho các đơn vị chức năng xử lý.
Qui cách bao bì: 209 lít.
Bảo quản: Tồn trữ nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 60oC.
Đặc tính kỹ thuật
Tên chỉ tiêu SAE 15W 50
Phân loại độ nhớt SAEJ300 15W 50
Độ nhớt động học, cSt
- ở 100oC
- ở 40oC
14.3
105.1
Chỉ số độ nhớt 139
Chỉ số kiềm tổng, mg KOH/g 11
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, oC 254
Độ tạo bọt (thử ở 93.5○C), ml/ml, max. 50/0
Nhiệt độ rót chảy, oC -25
Các chỉ tiêu kỹ thuật trên đặc trưng cho sản phẩm được chấp nhận trong sản xuất hiện nay. Sản phẩm có thể được điều chỉnh phù hợp theo yêu cầu của khách hàng.
Giá:
14,316,500 VNĐ
TT
|
Tên Sản Phẩm
|
Tiêu chuẩn
Chất lượng
|
ĐVT
|
Bao Bì
(lít)
|
Giá bao gồm thuế, phụ phí
|
1
|
PV Marine ART 30
|
CD
|
Phuy
|
209
|
13,281,950
|
2
|
PV Marine GDF 30
|
CF
|
Phuy
|
209
|
12,638,230
|
3
|
PV Marine MS 30
|
CD
|
Phuy
|
209
|
11,511,720
|
4
|
PV Marine GD 30
|
CD
|
Phuy
|
209
|
12,638,230
|
5
|
PV Marine GD 40
|
CD
|
Phuy
|
209
|
12,822,150
|
6
|
PV Marine AXL 50
|
Man B&W and Wartsila
|
Phuy
|
209
|
14,316,500
|
7
|
PV Marine ADX 40
|
SF/CD
|
Phuy
|
209
|
11,511,720
|
8
|
PV Marine ADX 50
|
SF/CD
|
Phuy
|
209
|
11,856,570
|