Xử lý bề mặt : Xi trắng, nhúng kẽm , xi đen, thép
Bảng Giá Tham Khảo BuLong 5.6
Báo Giá Tham Khảo Bulông 8.8
Báo Giá Tham Khảo Bulông Lục Giác Chìm
Báo Giá Tham Khảo Bulông inox 201
Báo Giá Tham Khảo Bulông inox 304
Đường kính : M10 ~ M300
Bước ren : Tùy thuộc
Chiều dài : Tùy thuộc
Xử lý bề mặt : Hóa chất.
Ứng dụng: Lắp đặt kết cấu kèo thép như dầm, cột, kèo vào cấu kiện bêtôngMái đón canopy và mái che sân thượngCầu thang sắt thoát hiểm nhà cao tầng; kệ giá đỡ
kho hàngLắp đặt bệ máy móc thiết bị có tải trọng lớn và độ rung động cao vào sàn bêtôngLan can, cột điện thép, đệm cao su khe co giãn, quạt thông gió, ... công trình
cầu đường, hầm Bổ sung bulông neo do bulông chờ trước bị sai lệch hoặc hư hỏng, phát sinh